Characters remaining: 500/500
Translation

quấy rầy

Academic
Friendly

Từ "quấy rầy" trong tiếng Việt có nghĩalàm phiền, làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác. Khi ai đó quấy rầy, họ thường gây ra sự khó chịu, bực mình cho người khác bằng cách xuất hiện không đúng lúc, hoặc những yêu cầu, hành động không phù hợp.

dụ sử dụng từ "quấy rầy":
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Em đang làm bài tập thì chị lúc nào cũng quấy rầy em với những câu hỏi không liên quan."
    • "Đừng quấy rầy người khác khi họ đang nghỉ ngơi."
  2. Trong công việc:

    • "Trong giờ làm việc, nếu bạn quấy rầy đồng nghiệp quá nhiều, họ sẽ không thể tập trung vào công việc của mình."
    • "Sếp không thích những cuộc gọi quấy rầy khi ông ấy đang họp."
  3. Trong tình huống nâng cao:

    • "Việc quấy rầy người khác bằng những tin nhắn liên tục có thể khiến họ cảm thấy áp lực không thoải mái."
    • "Nếu bạn không hiểu về thời điểm giao tiếp, bạn có thể vô tình quấy rầy người khác trong những lúc họ cần yên tĩnh."
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • "Quấy rối": Cũng có nghĩa làm phiền, nhưng thường mang tính nghiêm trọng hơn, có thể liên quan đến hành vi xấu, như quấy rối tình dục.
  • "Làm phiền": Cũng ý nghĩa tương tự, nhưng có thể nhẹ nhàng hơn so với "quấy rầy".
  • "Gây rối": Thường mang ý nghĩa làm xáo trộn trật tự có thể liên quan đến hành động quyết liệt hơn.
Từ gần giống liên quan:
  • "Làm mất tập trung": Nghĩa là gây ra sự chú ý không mong muốn, làm cho người khác không thể tập trung vào việc họ đang làm.
  • "Can thiệp": Thường có nghĩaxen vào việc của người khác, có thể tích cực hoặc tiêu cực, nhưng thường không được ưa chuộng khi không được yêu cầu.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi bạn dùng từ "quấy rầy", hãy chú ý đến ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực gây ra cảm giác không thoải mái cho người nghe.

  1. đg. Làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình, bằng sự mặt những yêu cầu, hoạt động không đúng chỗ, đúng lúc của mình.

Comments and discussion on the word "quấy rầy"